Có 1 kết quả:

蒸餾 chưng lựu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung hơi nóng bốc lên cao. ◇Tống Liêm : “Kim niên độ Dữu Lĩnh, Nhiệt khí thậm chưng lựu” , (Tặng Lưu Tuấn Dân tiên bối ) Năm nay tới Dữu Lĩnh, Khí nóng bốc hơi lên cao lắm.
2. Chưng cất. § Lấy chất lỏng hâm nóng lên thành chất hơi, rồi dùng độ lạnh làm ngưng đọng thành dịch thể để trừ khử chất tạp ở trong đó. ◎Như: “thạch du khả chưng lựu thành khí du” .

Bình luận 0